Bảng chuyển đổi W sang kW thông dụng
Watt (W) | Kilowatt (kW) | Ứng dụng thông dụng |
---|---|---|
100 W | 0,1 kW | Bóng đèn sợi đốt |
500 W | 0,5 kW | Lò vi sóng nhỏ |
1.000 W | 1 kW | Máy sấy tóc |
1.500 W | 1,5 kW | Bình nước nóng |
2.000 W | 2 kW | Máy điều hòa nhỏ |
3.000 W | 3 kW | Bếp điện từ |
5.000 W | 5 kW | Máy điều hòa lớn |
7.500 W | 7,5 kW | Hệ thống điện gia đình cơ bản |
10.000 W | 10 kW | Hệ thống điện mặt trời nhỏ |
15.000 W | 15 kW | Máy phát điện công nghiệp nhỏ |
Công thức chuyển đổi
Để chuyển đổi từ Watt (W) sang Kilowatt (kW), ta chia giá trị Watt cho 1.000:
kW = W ÷ 1.000
Ví dụ: 2.500 W = 2.500 ÷ 1.000 = 2,5 kW
Ngược lại, để chuyển đổi từ Kilowatt (kW) sang Watt (W), ta nhân giá trị Kilowatt với 1.000:
W = kW × 1.000
Ví dụ: 3,5 kW = 3,5 × 1.000 = 3.500 W