Nanômét (nm) | Mét (m) |
---|---|
1 nm | 1,0 × 10⁻⁹ m |
10 nm | 1,0 × 10⁻⁸ m |
100 nm | 1,0 × 10⁻⁷ m |
500 nm | 5,0 × 10⁻⁷ m |
1.000 nm | 1,0 × 10⁻⁶ m |
5.000 nm | 5,0 × 10⁻⁶ m |
10.000 nm | 1,0 × 10⁻⁵ m |
50.000 nm | 5,0 × 10⁻⁵ m |
100.000 nm | 1,0 × 10⁻⁴ m |
1.000.000 nm | 1,0 × 10⁻³ m |
Công thức chuyển đổi
Mét = Nanômét × 10⁻⁹
Giải thích chi tiết
Nanômét (nm) là đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tế (SI), bằng một phần tỷ mét. Tiền tố “nano” có nghĩa là 10⁻⁹.
Để chuyển đổi từ nanômét sang mét, ta thực hiện các bước sau:
- Xác định số nanômét cần chuyển đổi
- Nhân giá trị đó với 10⁻⁹
- Kết quả thu được là giá trị tương đương trong đơn vị mét